video ngệch ngoạc
Tạo Chữ viết tay nghuệch ngoạc- 𝓈𝒸𝓇𝒾𝓅𝓉 / 𝒸𝓊𝓇𝓈𝒾𝓋ℯ / 𝒻ℴ𝓇𝓂𝒶𝓁
nguệch ngoạc. Nói viết bôi bác, không ngay ngắn. Thể loại: Mục từ tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Tính từ tiếng Việt. tiếng Việt entries with incorrect language header.
NGUỆCH NGOẠC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
"Nguệch ngoạc" hay "nghệch ngoạc" đều có một cách phát âm có nhiều chi tiết giống nhau, trùng khớp với nhau về cả âm điệu lẫn ngữ điệu, nếu như không nắm rõ thì tỷ lệ viết sai chính tả của từ nguệch ngoạc là rất cao.
Nguệch ngoạc hay Nghệch ngoạc đúng chỉnh tả? Nghĩa là gì?
Họa sĩ sử dụng chất liệu sơn gốc dầu, bút chì, sáp màu trên vải, vẽ nguệch ngoạc những đường nét mờ nhạt không cố định. Ảnh: Christie's Cy Twombly (1928-2011) là họa sĩ, nhà điêu khắc và nhiếp ảnh gia nổi tiếng người Mỹ.
Những nét vẽ 'nguệch ngoạc' trị giá chục triệu USD
Nguệch ngoạc nghĩa là không đồng đều, không đẹp, không chỉnh chu, qua loa đơn giản. Thường được sử dụng để miêu tả chữ viết, nét vẽ. Ví dụ: Chữ viết nguệch ngoạc : nghĩa là viết xấu, không đẹp.